Danh sách dự thi Chuyên khoa cấp I ngành Y học cổ truyền năm 2020

Date: 12/06/2020Lượt xem: 2588
HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC

DANH SÁCH  DỰ THI CHUYÊN KHOA CẤP I 
NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN NĂM 2020

TT Họ và tên Giới tính Ngày sinh Nơi sinh Đối tượng ƯT
1 Nguyễn Tuấn Anh Nam 10/31/1989 Tỉnh Thái Nguyên Không
2 Tạ Văn Bắc Nam 3/27/1990 Tỉnh Bắc Ninh Không
3 Hoàng Văn Bách Nam 4/2/1984 Tỉnh Thái Nguyên Không
4 Nguyễn Xuân Bình Nam 8/16/1977 Hà Nội Không
5 Hoàng Minh Bun Nam 2/2/1990 Tỉnh Quảng Bình Không
6 Phạm Thị Kim Chung Nữ 4/14/1983 Tỉnh Thái Bình Không
7 Trần Thị Anh Đào  Nữ 5/11/1993 Tỉnh Quảng Nam Không
8 Nguyễn Minh Đức Nam 7/5/1974 Tỉnh Quảng Ninh Không
9 Hoàng Lê Dung Nữ 10/13/1984 Hà Nội Không
10 Hoàng Trung Dũng Nam 7/22/1982 Tỉnh Bắc Giang Không
11 Nguyễn Phước Dũng  Nam 2/27/1989 Tỉnh Quảng Nam Không
12 Nguyễn Thị Duyên  Nữ 5/18/1985 Tỉnh Quảng Ninh Không
13 Trương Thị Hương Giang  Nữ 11/24/1987 Tỉnh Thừa thiên-Huế Không
14 Nguyễn Thị Hương Giang Nam 4/1/1985 Tỉnh Quảng Ninh Không
15 Nguyễn Văn Giang Nam 12/20/1983 Tỉnh Bắc Giang Không
16 Dương Thị Giang Nữ 6/5/1991 Tỉnh Thái Nguyên Không
17 Lê Quý Thiếu Hải Nam 7/12/1985 Tỉnh Thừa thiên-Huế Không
18 Đào Thị Thu Hằng Nữ 10/22/1987 Tỉnh Thái Nguyên Không
19 Bế Minh Hằng Nữ 12/27/1990 Tỉnh Cao Bằng Người dân tộc thiểu số ở vùng khó khăn
20 Luyện Thị Hằng  Nữ 1/1/1989 Tỉnh Hưng Yên Không
21 Trần Thị Hạnh Nữ 7/27/1982 Hà Nội Không
22 Trần Mai Hảo Nữ 5/30/1992 TP Hồ Chí Minh Không
23 Nguyễn Thị Hiền  Nữ 11/20/1982 Tỉnh Thái Nguyên Không
24 Nguyễn Minh Hiền  Nam 8/2/1988 Tỉnh Bắc Ninh Không
25 Nguyễn Thị Thanh Hoa  Nữ 8/3/1987 Tỉnh Tuyên Quang công tác liên tục từ 2 năm trở lên ở các xã thuộc vùng khó khăn
26 Trần Công Hòa  Nam 7/17/1976 Hà Nội Không
27 Lê Kim Hoàng Nữ 8/7/1993 TP Đà Nẵng Không
28 Nguyễn Trinh Hoàng  Nam 1/4/1980 Tỉnh Hà Tĩnh Không
29 Hứa Văn Hùng  Nam 1/6/1980 Tỉnh Bắc Giang Người dân tộc thiểu số ở vùng khó khăn
30 Dương Thị Thu Hường Nữ 5/15/1984 Tỉnh Thái Nguyên Không
31 Nguyễn Thị Hường Nữ 2/17/1982 Tỉnh Thái Nguyên Không
32 Lê Văn Huy Nam 6/2/1982 Tỉnh Quảng Ninh Không
33 Quách Tấn Huy Nam 7/29/1993 Tỉnh An Giang Không
34 Nguyễn Thu Huyền Nữ 9/7/1990 Tỉnh Bắc Giang Không
35 Trần Văn Lai Nam 3/6/1985 Tỉnh Nam Định Không
36 Nguyễn Văn Lâm Nam 10/7/1993 Hà Nội Không
37 Ngô Hà Trọng Linh  Nam 11/10/1990 Tỉnh Phú Thọ Không
38 Đặng Thị Mỹ Linh Nữ 6/26/1993 Tỉnh Đồng Nai Không
39 Nguyễn Xuân Long  Nam 9/12/1982 Tỉnh Nghệ An Không
40 Đoàn Anh Luân Nam 1/26/1988 Tỉnh Quảng Ninh Không
41 Bùi Thị Mai Nữ 1/1/1985 Tỉnh Thái Bình Không
42 Nguyễn Văn Mạnh Nam 8/9/1981 Tỉnh Yên Bái Không
43 Nguyễn Thị Hoài Mây Nữ 2/18/1990 Tỉnh Bắc Kạn công tác liên tục từ 2 năm trở lên ở các xã thuộc vùng khó khăn
44 Phạm Trà Mi  Nữ 3/1/1993 Tỉnh Phú Yên Không
45 Nguyễn Thị Quỳnh Minh Nữ 3/17/1984 Tỉnh Nghệ An Không
46 Đào Thị Phương Nam Nữ 7/5/1984 Tỉnh Yên Bái Không
47 Trần Thúy Nga  Nữ 12/17/1988 Tỉnh Nghệ An Không
48 Lê Thị Ngần Nữ 4/4/1986 Tỉnh Hưng Yên Không
49 Nguyễn Duy Hiếu Nghĩa Nam 4/29/1980 Tỉnh Quảng Ngãi Không
50 Nguyễn Thị Bích Ngọc Nữ 10/30/1993 Tỉnh Đồng Nai Không
51 Phạm Thị Minh Nguyệt Nữ 8/13/1986 Tỉnh Thái Bình Không
52 Bùi Thị Nhung  Nữ 5/2/1982 Tỉnh Quảng Bình Không
53 Nguyễn Viết Phi Nam 11/14/1987 Tỉnh Ninh Bình Không
54 Nguyễn Tuấn Phong Nam 12/29/1991 Tỉnh Lào Cai Không
55 Dương Mai Sỹ Phú Nam 5/15/1982 Tỉnh Đồng Nai Không
56 Nguyễn Thị Phúc Nữ 10/28/1974 Tỉnh Nam Định Không
57 Cao Văn Phụng Nam 2/1/1986 Tỉnh Quảng Ngãi Không
58 Nguyễn Hữu Phước Nam 9/3/1979 Tỉnh Lâm Đồng Không
59 Trần Phước Nam 4/7/1991 Hà Nội Không
60 Trần Thị Hà Phương Nữ 11/5/1984 Tỉnh Lâm Đồng Không
61 Trần Thị Phương Nữ 9/6/1987 Tỉnh Lai Châu Không
62 Lê Thị Phương Nữ 8/2/1981 Tỉnh Thái Bình Không
63 Nguyễn Thị Phương Nữ 1/15/1988 Tỉnh Bắc Ninh Không
64 Trần Anh Quân Nam 7/15/1983 Tỉnh Thái Nguyên Người dân tộc thiểu số ở vùng khó khăn
65 Tạ Đông Quốc  Nam 9/29/1973 Tỉnh Bình Định Không
66 Nguyễn Thị Quỳnh  Nữ 3/10/1984 Đắk Lắk Không
67 Nguyễn Thị Riên Nữ 9/28/1982 Tỉnh Quảng Bình Không
68 Vũ Kim Sơn Nam 2/21/1976 Tỉnh Ninh Bình Không
69 Nguyễn Văn Tám Nam 7/19/1983 Tỉnh Hải Dương Không
70 Nguyễn Văn Thanh  Nam 9/5/1973 Hà Nội Không
71 Nguyễn Đắk Thành Nam 3/31/1987 Đắk Lắk Không
72 Nguyễn Trung Thành Nam 11/14/1980 Tỉnh Thái Nguyên Không
73 Nguyễn Thị Thu Thảo  Nữ 1/5/1993 Tỉnh Quảng Trị Không
74 Đinh Thị Thảo Nữ 3/10/1986 Tỉnh Quảng Ninh Không
75 Võ Thị Bích Thiện  Nữ 8/8/1985 Tỉnh Quảng Ngãi Không
76 Đỗ Hồng Thủy Nam 6/29/1984 Tỉnh Thái Bình Không
77 Nguyễn Thị Thủy Nữ 7/27/1987 Tỉnh Bắc Ninh Không
78 Nguyễn Thị Hà Tiên Nữ 4/29/1992 TP Hồ Chí Minh Không
79 Nguyễn Văn Toán  Nam 5/6/1982 Tỉnh Thanh Hóa Không
80 Trần Thị Huyền Trang Nữ 8/14/1986 Tỉnh Lai Châu Không
81 Vũ Thị Thu Trang Nữ 8/8/1986 Tỉnh Quảng Ninh Không
82 Thời Trung Trực Nam 7/1/1980 TP Hồ Chí Minh Không
83 Lâm Trần Hiếu Trung Nam 11/4/1980 Tỉnh Lâm Đồng Không
84 Vũ Duy Trưởng Nam 11/10/1983 Tỉnh Nam Định Không
85 Nguyễn Mạnh Tú Nam 12/30/1983 Hà Nội Không
86 Thân Thị Tú Nữ 11/5/1982 Tỉnh Hà Tĩnh Không
87 Luyện Văn Tuấn  Nam 3/10/1992 Tỉnh Hưng Yên Không
88 Huỳnh Thị Cẩm Vân  Nữ 5/14/1991 Tỉnh Quảng Nam Không
89 Phan Thị Khánh Vân Nữ 8/24/1991 Tỉnh Lào Cai Không
90 Phạm Quốc Việt Nam 12/20/1987 Tỉnh Yên Bái Không
91 Nguyễn Văn Việt Nam 1/20/1975 Tỉnh Thái Nguyên Không
92 Lý Quốc Việt Nam 3/11/1989 Tỉnh Thái Nguyên Không
Danh sách gồm 92 thí sinh./.    

Hà Nội, ngày 09 tháng 6 năm 2020
                                                  CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
(Đã ký)





                                                                                                Đậu Xuân Cảnh

Tin liên quan:

Thông báo điều chỉnh thời gian nhận hồ sơ tuyển sinh sau đại học đợt 1 năm 2020 ngành Y học cổ truyền

Thông báo lịch hướng dẫn ôn tập cho đối tượng dự thi Sau đại học đợt 1 năm 2020

Danh sách trúng tuyển Cao học khóa 12 ngành Y học cổ truyền đợt 2 năm 2019

Danh sách trúng tuyển Chuyên khoa I khóa 14 ngành Y học cổ truyền năm 2019

Danh sách trúng tuyển Chuyên khoa II khóa 5 ngành Y học cổ truyền năm 2019

Danh sách trúng tuyển Bác sĩ Nội trú khóa 3 ngành Y học cổ truyền năm 2019

Lý Thời Trân
Lý Thời Trân, tự Đông Bích, về già tự hiệu là Tần Hồ sơn nhân, người đời Minh, Kỳ Châu (nay là Hồ Bắc, Kỳ Xuân, Kỳ Châu).  Ông là nhà y dược học vĩ đại của...
Xem thêm
TUỆ TĨNH
Tên thật là Nguyễn Bá Tĩnh, hiệu Huệ Tĩnh, sau này khi đi tu, lấy pháp hiệu là Tuệ Tĩnh. Quê làng Nghĩa Phú, tổng Văn Thai, huyện Cẩm Giàng, phủ Thượng Hồng,...
Xem thêm
HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG
Hải Thượng Lãn Ông tên húy là Lê Hữu Trác tên thường là Lê Hữu Chẩn, là một đại y tôn của nước ta. Sinh ngày 12/11/1724 năm Giáp Thìn về cuối đời Hậu Lê, ở...
Xem thêm
Trương Trọng Cảnh
Tên là Cơ, người đời Đông Hán, quận Nam Dương (nay là Hà Nam, Nam Dương). Ông là tác giả quyển ‘Thương Hàn Tạp Bệnh Luận’, một quyển sách y học rất có giá trị...
Xem thêm
Hoa Đà
Hoa Đà, tự Nguyên Hóa, lại có tên Phu, sống vào thời Tam Quốc. Ông là người nước Bái (nay là tỉnh An Huy, Trung Quốc). Ông thông y thuật toàn diện, giỏi ngoại...
Xem thêm
Copyright © 2016 Vatm.edu.vn