BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN YDCT VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 1944 /QĐ-HVYDCT Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận trúng tuyển Thạc sĩ ngành Y học cổ truyền đợt 1 năm 2022
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN Y - DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 30/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Y – Dược học cổ truyền Việt Nam;
Căn cứ Thông tư 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ;
Căn cứ Quyết định số 1501/QĐ-BGDĐT ngày 01 tháng 4 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc giao nhiệm vụ đào tạo trình độ Thạc sĩ chuyên ngành Y học cổ truyền cho Học viện Y – Dược học cổ truyền Việt Nam;
Căn cứ kết quả tuyển sinh Thạc sĩ đợt 1 năm 2022 và Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh sau đại học đợt 1 năm 2022 của Học viện Y – Dược học cổ truyền Việt Nam về việc xét duyệt và công nhận kết quả tuyển sinh Thạc sĩ đợt 1 năm 2022;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo sau đại học.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công nhận trúng tuyển Thạc sĩ đợt 1 năm 2022, ngành Y học cổ truyền cho 07 thí sinh (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng: Đào tạo sau đại học, Quản lý chất lượng, Công tác chính trị và Quản lý sinh viên, Tài chính kế toán, Hành chính - Tổng hợp; các thí sinh có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Như Điều 2; (Đã ký)
- Bộ GD&ĐT (để b/c);
- Đăng Website;
- Lưu: VT, SĐH.
Nguyễn Quốc Huy
DANH SÁCH CÔNG NHẬN TRÚNG TUYỂN THẠC Sĩ NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐỢT 1 NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1944/QĐ-HVYDCT ngày 28 tháng7 năm 2022
của Giám đốc Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam)
TT | SBD | Họ và tên | Giới tính | Ngày sinh | Điểm thi | Ưu tiên | Ghi chú |
LLCB YHCT | Bệnh Học | Ngoại ngữ |
1 | CH001 | Hà Quý Anh | Nam | 15/05/1997 | 6,50 | 6,50 | 76 | | |
2 | CH002 | Chu Văn Đạt | Nam | 07/09/1985 | 8,50 | 8,00 | 90 | | |
3 | CH003 | Nguyễn Hồng Hạnh | Nữ | 18/03/1990 | 6,50 | 7,50 | 98 | | |
4 | CH004 | Nguyễn Quang Huy | Nam | 22/06/1991 | 7,00 | 5,50 | 96 | | |
5 | CH005 | Lê Hải Thảo | Nữ | 01/12/1996 | 8,50 | 7,50 | 88 | | |
6 | CH006 | Nguyễn Công Trường | Nam | 30/08/1989 | 5,25 | 6,00 | 98 | | |
7 | CH007 | Phạm Anh Tuấn | Nam | 30/11/1984 | 7,00 | 7,50 | 99 | | |
(Danh sách gồm 07 thí sinh)./.