Túc thiếu âm thận kinh

Date: 28/07/2014Lượt xem: 63422

1. Dũng tuyền

V trí: chính gia phía trưc lòng n châ

Cách ly huyệt: Nm nga, ngón chân quặp o lòng n chân, có mt chlõm như hình chnhân, tiếp giáp da y chai và da mỏng hơn.

Cách châm: Cm đng kim,u 0,3-0,5 thốn. Cu 3 mi, hơ 5 phút.

Chtr: Đau n đầu, trem kinh phong co git, say nắng, n mê, cao huyết áp, bệnh tinh thần.

c dụng phối hợp: Vi Hành gian trbệnh tiêu khát đái thận (đái đường); vi c tam lý có tác dụng nâng huyết áp, khích thích khỏe tim, trị chng trúng độc bất tnh; vi Thiếu thương, Nn trung trị trem bệnh phong.

2. Nhiên cốc

V trí: Pa trưc và dưi mt cá trong, phía trưc và dưi xương thuyn, có chlõm

Cách châm: Cm đng kim,u 1-1,5 thốn. Cu 3 mi.

Chtr: Viêm bàng quang, kinh nguyệt không đều, đái đường, hầu họng sưng đau.

3. Thái khê

V trí: gia chlõm sau mt cá trong châ

Cách ly huyệt: Bàn chân đ bằng phẳng, sau mt cá trong chân 0,5 thốn,n tay thấy có chlõm ở gia n t và mt cá trong chân là huyt, đối chiu trong ngoài vi huyt Côn luân.

Cách châm: Cm mũi kim hướng ra mt cá ngoài,u đến 0,5 thốn, hoặc châm thấu huyt

Côn luân. Cu 3-7 mi, hơ 5-10 phút.

Chtr: Bong n khớp cổ chân, đau răng, chóng mt (do ri loạn tin đình), nấc, mt ngủ,

đau hầu họng, ù tai, kinh nguyệt không đều, lit dương, di tinh, đái dầm, ho.

 Tác dụng phối hợp: Vi Côn ln trị sưng n chân; vi Trung ch  

trđau hầu họng; vi

Thiếu trch trkhô họng.

4. Đi chung

V trí: Chlõm phía dưi, sau mt cá trong châ

Cách ly huyệt: Bàn chân đbằng phẳng, tThái khê xuống 0,5 thốn i lùi về phía sau, chlõm gần t m o xương gót.

Cách châm: Cm đng kim,u 0,3-0,5 thốn. Cu 3 mi, hơ 5 phút.

Chtr: Ho hen, ho ra máu, suy nhưc thần kinh, lưng dưi lưng trên cng đau, đau gót chân,o bón.

c dụng phối hợp: Vi Thông lý trmt mi, ngại i, ham nằm; vi Đi trưng du trtáo bón o i.

5. Thủy tuyn

V trí: TThái khê thẳng xuống 1 thốn

Cách ly huyệt: Bàn chân đbằng phẳng, tThái khê xuống 1 thốn, chlõm trưc khớp t chân.

Cách châm: Cm đng kim,u 0,3-0,5 thốn. Cu 3 mi, hơ 5 phút.

Chtr: Kinh nguyt không đều, sa dcon, tiu tin khó, đau mt, đau răng.

c dụng phối hợp: Vi Thiên khu trkinh nguyt không đều.

6. Chiếu hi

V trí: phía dưi mt cá trong chân.

Cách ly huyệt: Ngưi bệnh ngồi xếp vòng tròn, hai lòng n chân úp o nhau, gia li mt cá trong chân thẳng xuống bdưi ca mt cá chỗ giáp xương cổ chân

Cách châm: Cm đng kim,u 0,3-0,5 thốn. Cu 3-7 mi, hơ 5-10 phút.

Chtr: Mt ngủ, điên dại, o bón, a lỏng o lúc sáng sm, kinh nguyt không đều, nga hbộ.

c dụng phối hợp: Vi Lit khuyết trho, hen suyễn; vi Chi câu tro bón; vi Bách hội, Thái xung trđau hầu họng.

7. Phục lưu

V trí: TThái khê thẳng lên 2 thố

Cách châm: Cm đng kim,u 1-1,5 thốn. Cu 3 mi.

Chtr: Viêm thận, viêm tinh hoàn, mi trm, a chảy, đau lưng.

8. Giao tín

V trí: Tmt cá trong lên 2 thốn,t cạnh xương chày.

Cách châm: Cm đng kim,u 0,5-1 thốn. Cu 3 mi.

Chtr: Kinh nguyt không đều, băng lu huyết, a chảy,o bón, viêm tinh hoàn.

9. Trúc tân

V trí: TThái khê thẳng lên 5 thốn, sau cạnh trong xương chày 2 thố

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn. Cu 5 mi.

Chtr: tam đầu cẳng chân co m, động kinh, bệnh tinh thần.

10. Âm cốc

V trí: Ngồi ngay co đầu gối vuông góc, ở hlõm đầu trong nếp gấp khuỷu chân, ly gia hai gân

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn. Cu 3 mi.

Chtr: Đau đầu gối, bụng dưi trướng đau, bệnh ở bmáy sinh dục.

11. Hoành ct

Vtrí: Dưi rn 5 thốn là huyt Kc ct, từ đó sang ngang mi n 0,5 thốn là huyệt

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn, phncó thai cm châm. Cu 3 mi.

Chtr: Tiu tin khó, đaun khí, đái dầm, di tinh, lit dương.

12. Đi hách

V trí: Trên Hoành ct 1 thốn, tlà huyt Trung cc sang ngang mi n 0,5 thốn. (H. 80)

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn, phncó thai cm châm. Cu 3 mi.

Chtr: Di tinh, khí hư quá nhiều, đau hbộ.

13. Khí huyt

Vtrí: THoành ct lên 2 thốn, tứ là huyt Quan nguyên sang ngang mi n 0,5 thốn

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn, phncó thai cm châm. Cu 3 mi.

Chtr: a chảy, kinh nguyt không đều.

14. Tmãn

Vtrí: Huyt Hoành ct lên 3 thốn, tc là huyt Thạch môn sang ngang mi n 0,5 thốn

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn, phncó thai cm châm. Cu 5 mi.

Chtr: Băng lu huyết, đau bụng sau đẻ, a chảy.

15. Trung c

V trí: Thuyt Âm giao (dưi rn 1 thốn) sang ngang mi n 0,5 thốn là huyệt. 

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn, phncó thai cm châm. Cu 3 mi.

Chtr: Kinh nguyt không đều, đau bụng dưi,o bón.

16. Hoang du

V trí: Gia rn ra 0,5 thốn, gầnt bl rốn.

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn, phncó thai cm châm. Cu 3 mi.

Chtr: Vàng da, đau ddày, đaun khí,o bón, đau bụng hành kinh.

17. Thương khúc

Vtrí: Thuyt Hoang du lên 2 thốn, tc là huyt Hạ quản sang ngang mi n 0,5 thốn.

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn, phncó thai cm châm. Cu 3 mi.

Chtr: Đau ddày, đaun khí, viêm phúc mc, ăn không ngon.

18. Thạch quan

V trí: Huyt Hoang du lên 3 thốn, tc là huyt Kiến lý sang ngang mi n 0,5 thốn

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn, phncó thai cm châm. Cu 3 mi.

Chtr: Đau ddày, nấc,o bón, đau bụng sau đẻ.

19. Âm đô

Vtrí: Huyt Hoang du lên 4 thốn, tc là huyt Trung quản sang ngang mi n 0,5 thốn. (H.80)

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn, phncó thai cm châm. Cu 3 mi.

Chtr: Sôi bụng, đau bụng, trướng bụng.

20. Thông cc

Vtrí: Huyt Hoang du lên 5 thốn, tc là huyt Tng quản sang ngang mi n 0,5 thốn. 

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn, phncó thai cm châm. Cu 3 mi.

Chtr: Nôn ma, a chảy, đau bụng, trướng bụng.

21. U môn

Vtrí: Huyt Hoang du lên 6 thốn, tc là huyt Cự khuyết sang ngang mi n 0,5 thốn

Cách châm: Cm đng kim,u 1-2 thốn, phncó thai cm châm. Cu 3 mi.

Chtr: Đau ngc, ợ i nóng, n ma, a chảy.

22. Bộ lang

V trí: Huyt Trung đình sang ngang mi n 2 thốn, khe liên sưn 5-6

Cách châm: Cm chếch kim,u 0,5-1 thốn. Cu 3 mi.

Chtr: Đau thần kinh liên sườn, viêm hung mạc, viêm phế quản.

3. Thn phong

V trí: Huyt Chiên trung (Đn trung) sang ngang mi n 2 thốn, khe liên sưn 4-5

Cách châm: Cm chếch kim,u 0,5-1 thốn. Cu 5 mi.

Chtr: Đau thần kinh liên sườn, viêm hung mạc, viêm phế quản, viêm tuyến vú.

24. Linh khư

V trí: Huyt Ngọc đưng sang ngang mi n 2 thốn, khe liên sưn 3-4

Cách châm: Cm chếch kim,u 0,5-1 thốn. Cu 5 mi.

Chtr: Ho, suyễn, đầy tc ngc, không muốn ăn, viêm tuyến , đau thần kinh liên sườn, nôn ma.

25. Thn tàng

V trí: Huyt Tcung sang ngang mi n 2 thốn, khe liên sưn 2-3

Cách châm: Cm chếch kim,u 0,5-1 thốn. Cu 5 mi.

Chtr: Ho hen, n ma, đau thần kinh liên sườn.

26. Hoc trung

V trí: Thuyt Hoai sang ngang mi n 2 thốn, khe liên sưn 1-2

Cách châm: Cm chếch kim,u 0,5-1 thốn. Cu 5 mi.

Chtr: Ho, hen,n ma, đau ngc.

27. Du ph

Vtrí: Huyt Toàn cơ sang ngang mi n 2 thốn, ở gần đầu trong phía dưi xương đòn chlõm.

Cách châm: Cm chếch kim,u 0,5-1 thốn. Cu 5 mi.

Chtr: Ho, hen, đau ngc,n ma.







Tin liên quan:

Biểu Lý

Âm Dương

Phương pháp chẩn đoán trong châm cứu chữa bệnh

Xoa bóp bấm huyệt chữa đau nhức xương khớp

Phương pháp chẩn đoán trong châm cứu chữa bệnh

Hư Thực

Lý Thời Trân
Lý Thời Trân, tự Đông Bích, về già tự hiệu là Tần Hồ sơn nhân, người đời Minh, Kỳ Châu (nay là Hồ Bắc, Kỳ Xuân, Kỳ Châu).  Ông là nhà y dược học vĩ đại của...
Xem thêm
TUỆ TĨNH
Tên thật là Nguyễn Bá Tĩnh, hiệu Huệ Tĩnh, sau này khi đi tu, lấy pháp hiệu là Tuệ Tĩnh. Quê làng Nghĩa Phú, tổng Văn Thai, huyện Cẩm Giàng, phủ Thượng Hồng,...
Xem thêm
HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG
Hải Thượng Lãn Ông tên húy là Lê Hữu Trác tên thường là Lê Hữu Chẩn, là một đại y tôn của nước ta. Sinh ngày 12/11/1724 năm Giáp Thìn về cuối đời Hậu Lê, ở...
Xem thêm
Trương Trọng Cảnh
Tên là Cơ, người đời Đông Hán, quận Nam Dương (nay là Hà Nam, Nam Dương). Ông là tác giả quyển ‘Thương Hàn Tạp Bệnh Luận’, một quyển sách y học rất có giá trị...
Xem thêm
Hoa Đà
Hoa Đà, tự Nguyên Hóa, lại có tên Phu, sống vào thời Tam Quốc. Ông là người nước Bái (nay là tỉnh An Huy, Trung Quốc). Ông thông y thuật toàn diện, giỏi ngoại...
Xem thêm
Copyright © 2016 Vatm.edu.vn