Quyết định về việc Công nhận thí sinh trúng tuyển kỳ kiểm tra đầu vào năm 2020 chương trình đào tạo bổ sung ngành YHCT đối với người có bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp

Date: 08/01/2021Lượt xem: 3714

BỘ Y TẾ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

HỌC VIỆN YDHCT VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                  Số: 07 /QĐ-HVYDHCTVN                                                        Hà Nội, ngày  08 tháng 01 năm 2021


QUYẾT ĐỊNH

Về việc Công nhận thí sinh trúng tuyển

Kì kiểm tra đầu vào năm 2020 chương trình đào tạo bổ sung ngành Y học cổ truyền

đối với người có bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp

                                     GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN Y - DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM

Căn cứ Quyết định số 30/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Y-Dược học cổ truyền Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 42/2018/TT-BYT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định về đào tạo bổ sung đối với người có bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp;

Căn cứ Quyết định số 1404/QĐ-HVYDHCTVN ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Giám đốc Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam về việc thành lập Hội đồng kiểm tra đầu vào năm 2020 chương trình đào tạo bổ sung đối với người có bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp, ngành Y học cổ truyền;

Theo đề nghị của Hội đồng Hội đồng kiểm tra đầu vào năm 2020 chương trình đào tạo bổ sung đối với người có bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp, ngành Y học cổ truyền,

                                           QUYẾT ĐỊNH:

           Điều 1. Công nhận 88 (tám mươi tám) thí sinh trúng tuyển Kì kiểm tra đầu vào năm 2020 chương trình đào tạo bổ sung ngành Y học cổ truyền đối với người có bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp (có danh sách kèm theo)

           Điều 2. Hội đồng kiểm tra đầu vào năm 2020 chương trình đào tạo bổ sung ngành Y học cổ truyền đối với người có bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp;  Các ông, bà Trưởng phòng Đào tạo đại học, Công tác chính trị và quản lí sinh viên, Tài chính Kế toán, Trung tâm Đổi mới và Đào tạo theo nhu cầu xã hội, các đơn vị liên quan và các thí sinh có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:

- Đăng website Học viện;

- Lưu: VT, TTĐM&ĐTTNCXH, ĐTĐH. 

KT.GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

PGS.TS. Đoàn Quang Huy


---------------------------------------------


D
ANH SÁCH TRÚNG TUYỂN
KÌ KIỂM TRA ĐẦU VÀO NĂM 2020   

                 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO BỔ SUNG NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN                 
   DÀNH CHO NGƯỜI CÓ BẰNG  CỬ NHÂN Y KHOA DO NƯỚC NGOÀI CẤP 

           (Kèm theo Quyết định số: 07/QĐ-HVYDHCTVN ngày 08 tháng 01 năm 2021

của Giám đốc Học viện Y-Dược học cổ truyền Việt Nam)

TT

Số báo danh

Họ và tên

Ngày sinh

Điểm Y lý

Điểm chuyên ngành YHCT

1

001

Dương Tuấn Anh

15/03/1996

5,0

6,0

2

002

Kiều Việt Anh

21/09/1993

5,0

8,0

3

003

Lưu Lâm Anh

08/01/1996

5,0

6,5

4

004

Nguyễn Nhật Anh

20/05/1995

5,0

6,0

5

006

Nguyễn Thị Thùy Anh

26/12/1996

5,5

5,5

6

007

Triệu Thị Mai Anh

06/10/1994

5,5

5,0

7

008

Nguyễn Thái Bảo

15/08/1987

5,0

5,5

8

009

Phan Đức Bình

27/02/1995

5,0

5,5

9

010

Nguyễn Đức Chiến

01/04/1990

5,0

6,5

10

011

Bùi Thành Công

11/08/1996

5,0

5,0

11

012

Tráng Thị Cúc

02/10/1994

5,0

5,5

12

013

Tiêu Xuân Chính

10/08/1996

5,0

5,0

13

014

Đặng Văn Cường

11/01/1995

5,5

5,0

14

015

Ngô Quốc Chấn

05/04/1995

5,3

6,5

15

016

Đỗ Duy Đăng

26/01/1988

6,8

6,5

16

017

Phùng Thế Đạt

25/12/1995

5,0

8,0

17

019

Thẩm An Đông

11/04/1979

6,5

7,5

18

021

Nguyễn Đình Đức

04/10/1995

5,0

5,0

19

022

Đinh Xuân Đức

25/01/1995

5,5

6,0

20

023

Nguyễn Thị Dung

20/09/1996

5,5

6,5

TT

Số báo danh

Họ và tên

Ngày sinh

Điểm Y lý

Điểm chuyên ngành YHCT

21

024

Trần Phương Dung

14/08/1995

7,0

6,0

22

025

Kiều Văn Dũng

26/12/1994

6,5

6,0

23

027

Phó Đức Dũng

20/02/1996

5,0

5,0

24

028

Trần Đình Nhật Duy

18/07/1995

5,3

5,0

25

029

Đào Đức Duy

09/09/1996

5,0

6,0

26

030

Chu Hồng Giang

22/03/1995

5,0

7,0

27

031

Hà Quỳnh Giang

13/09/1994

5,0

5,0

28

032

Lường Văn Giang

28/12/1996

5,5

6,5

29

033

Nguyễn Cao Phong Hải

03/10/1993

6,0

6,0

30

034

Nguyễn Thị Minh Hằng

05/01/1977

5,0

7,5

31

035

Phạm Thị Thu Hằng

16/03/1995

7,5

8,0

32

037

Hoàng Đăng Hiếu

18/03/1994

5,0

6,0

33

038

Nguyễn Trung Hiếu

14/08/1991

5,0

6,0

34

039

Đào Nguyên Hùng

27/12/1992

5,0

5,0

35

040

Đào Thị Thu Hương

13/09/1996

5,0

5,0

36

041

Nguyễn Trường Huy

05/03/1996

5,0

5,0

37

043

Dương Gia Hy

05/01/1996

5,5

5,0

38

044

Nguyễn Quốc Khánh

02/09/1994

7,5

5,0

39

046

Đặng Trần Kiên

01/07/1995

5,0

6,5

40

047

Lý Ngọc Khương

25/07/1994

5,3

5,0

41

048

Trần Anh Kiều

19/09/1995

6,0

5,0

42

049

Nguyễn Tùng Lâm

07/07/1996

6,0

6,0

43

050

Nguyễn Văn Lâm

09/09/1994

5,0

5,0

44

051

Đỗ Viết Lãm

26/08/1995

6,0

6,0

45

052

Tạ Thị Thanh Liên

18/01/1996

6,0

6,5

TT

Số báo danh

Họ và tên

Ngày sinh

Điểm Y lý

Điểm chuyên ngành YHCT

46

053

Dương Thị Khánh Linh

31/10/1995

5,5

6,0

47

054

Ngô Hiền Linh

13/06/1997

7,0

5,0

48

055

Nguyễn Thị Nhật Linh

01/06/1995

6,0

5,0

49

058

Nguyễn Hoàng Long

18/02/1995

6,0

6,5

50

059

Trịnh Thanh Long

23/11/1993

6,5

5,0

51

060

Đào Xuân Tùng Lâm

07/12/1995

6,0

6,0

52

061

Phùng Duy Mạnh

01/07/1995

5,5

5,5

53

062

Ngô Thị Hồng Minh

05/08/1996

6,0

7,0

54

063

Nguyễn Đỗ Mười

07/08/1993

7,8

8,0

55

064

Đào Việt Mỹ

17/02/1994

5,0

7,0

56

065

Vũ Văn Nam

02/03/1994

5,8

6,0

57

066

Lục Thị Cẩm Ngân

21/03/1995

5,0

5,0

58

067

Nguyễn Thị Thu Ngân

03/05/1995

5,0

6,0

59

070

Trần Thị Bích Ngọc

29/11/1996

8,0

6,0

60

071

Nguyễn Anh Nhật

16/02/1996

8,0

5,0

61

072

Nguyễn Bá Việt Phương

14/03/1996

5,0

5,0

62

073

Vũ Nguyễn Hoàng Quân

19/05/1996

5,5

5,0

63

074

Đào Tiến Quý

25/10/1990

8,0

7,0

64

076

Hoàng Thế Quyền

16/03/1994

5,0

5,0

65

077

Phạm Vũ Quyết

24/10/1995

6,5

5,5

66

078

Đào Cao Sơn

12/09/1996

5,0

5,0

67

080

Đỗ Thái Sơn

30/10/1995

6,0

5,0

68

081

Đoàn Chiến Thắng

12/03/1996

5,0

5,0

69

082

Nguyễn Trương Chiến Thắng

29/04/1995

5,0

5,0

70

083

Phùng Đắc Thành

04/06/1993

7,0

5,0

TT

Số báo danh

Họ và tên

Ngày sinh

Điểm Y lý

Điểm chuyên ngành YHCT

71

084

Nguyễn Thị Thu Thảo

25/11/1993

6,5

5,5

72

085

Nguyễn Trường Thi

27/08/1995

5,0

5,0

73

086

Nguyễn Thanh Thọ

03/12/1996

6,8

5,5

74

087

Nguyễn Thị Kim Thoa

26/10/1991

6,0

6,0

75

088

Trần Thị Thu

05/10/1988

5,5

5,5

76

089

Đào Anh Thư

10/12/1993

5,0

7,0

77

090

Lê Tính

04/11/1995

5,0

5,0

78

091

Đặng Quỳnh Trang

15/04/1996

6,3

5,5

79

092

Hoàng Thu Trang

18/08/1995

5,0

5,0

80

093

Nguyễn Thị Lý Quỳnh Trang

20/01/1996

5,0

6,5

81

094

Phạm Tú

29/09/1987

5,3

5,0

82

095

Trần Anh Tuấn

08/04/1995

7,5

5,0

83

096

Trần Văn Tuấn

19/06/1992

5,0

6,0

84

097

Nguyễn Thùy Trang

20/10/1994

5,0

5,0

85

099

Vũ Thùy Vân

26/07/1995

8,0

6,5

86

101

Vũ Xuân Vinh

16/09/1995

5,0

5,5

87

102

Ngô Tuấn Vũ

23/12/1995

7,5

5,5

88

103

Lê Thị Hoàng Yến

13/11/1995

8,5

8,0



Tin liên quan:

Thông báo kết quả phúc khảo bài thi kiểm tra đầu vào năm 2020 đối với người có bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp

Thông báo phúc khảo bài thi kiểm tra đầu vào năm 2020 đối với người có bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp

Thông báo kết quả kiểm tra đầu vào năm 2020 đối với người có bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp

Danh sánh thí sinh đủ điều kiện dự kiểm tra đầu vào năm 2020 đối với người có bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp

Thông báo nộp hồ sơ xác nhận nhập học hệ chính quy và hệ liên thông chính quy năm 2020

Thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy 2020 phương thức tiếp nhận chỉ tiêu của các trường dự bị đại học (Quyết định kèm theo)

Lý Thời Trân
Lý Thời Trân, tự Đông Bích, về già tự hiệu là Tần Hồ sơn nhân, người đời Minh, Kỳ Châu (nay là Hồ Bắc, Kỳ Xuân, Kỳ Châu).  Ông là nhà y dược học vĩ đại của...
Xem thêm
TUỆ TĨNH
Tên thật là Nguyễn Bá Tĩnh, hiệu Huệ Tĩnh, sau này khi đi tu, lấy pháp hiệu là Tuệ Tĩnh. Quê làng Nghĩa Phú, tổng Văn Thai, huyện Cẩm Giàng, phủ Thượng Hồng,...
Xem thêm
HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG
Hải Thượng Lãn Ông tên húy là Lê Hữu Trác tên thường là Lê Hữu Chẩn, là một đại y tôn của nước ta. Sinh ngày 12/11/1724 năm Giáp Thìn về cuối đời Hậu Lê, ở...
Xem thêm
Trương Trọng Cảnh
Tên là Cơ, người đời Đông Hán, quận Nam Dương (nay là Hà Nam, Nam Dương). Ông là tác giả quyển ‘Thương Hàn Tạp Bệnh Luận’, một quyển sách y học rất có giá trị...
Xem thêm
Hoa Đà
Hoa Đà, tự Nguyên Hóa, lại có tên Phu, sống vào thời Tam Quốc. Ông là người nước Bái (nay là tỉnh An Huy, Trung Quốc). Ông thông y thuật toàn diện, giỏi ngoại...
Xem thêm
Copyright © 2016 Vatm.edu.vn