BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN YDHCT VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 1114 /QĐ-HVYDHCTVN Hà Nội, ngày 16 tháng 10 năm 2020
QUYẾT ĐỊNH
Về việc miễn thi môn Ngoại ngữ cho các thí sinh dự thi Sau đại học đợt 2 năm 2020
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 30/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ Thạc sĩ;
Căn cứ Quyết định số 1637/QĐ-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về Quy chế đào tạo Chuyên khoa cấp II sau đại học;
Căn cứ Công văn số 622/BYT-K2ĐT ngày 12 tháng 02 năm 2020 về việc hướng dẫn tuyển sinh và đào tạo CKI, CKII, BSNT trong năm 2020;
Căn cứ biên bản họp ngày 09 tháng 06 năm 2020 về việc xét duyệt tư cách thi của Hội đồng tuyển sinh Sau đại học năm 2020 của Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam;
Theo đề nghị của trưởng phòng Đào tạo Sau đại học.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Miễn thi môn Ngoại ngữ đầu vào cho 10 thí sinh đăng kí dự thi Sau đại học đợt 2 năm 2020, Ngành y học cổ truyền tổ chức thi ngày 23, 24, 25 tháng 10 năm 2020 của Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng: Đào tạo Sau đại học, Tổ chức cán bộ, Tài chính kế toán, Hành chính Tổng hợp và các thí sinh có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Như điều 2; (Đã ký)
- Bộ GD&ĐT (để báo cáo);
- Lưu: VT, SĐH.
Đậu Xuân Cảnh
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN YDHCT VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
DANH SÁCH THÍ SINH ĐƯỢC MIỄN THI NGOẠI NGỮ
TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC ĐỢT 2 NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1114 /QĐ-HVYDHCTVN ngày 16 tháng 10 năm 2020
của Giám đốc Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam)
TT | Họ và tên | Giới tính | Ngày sinh | Văn bằng NN | Dự thi | |
|
1 | Nguyễn Thanh Bình | Nam | 18/06/1986 | HỌC NƯỚC NGOÀI | Thạc sĩ | |
2 | Nguyễn Thành Hoàng Linh | Nam | 09/10/1994 | GIẤY CHỨNG NHẬN ĐÃ QĐ CẤP CC B1 (22/9/2020) | Thạc sĩ | |
3 | Nguyễn Thị Phương Mai | Nữ | 14/04/1995 | HSK3 (16/11/2019) | Thạc sĩ | |
4 | Nguyễn Hà Trường Nam | Nam | 01/11/1994 | B1-TRƯỜNG ĐHSPHN NGÀY 26/6/2020 | Thạc sĩ | |
5 | Phạm Ngọc Tiến | Nam | 10/10/1989 | HỌC NƯỚC NGOÀI | Thạc sĩ | |
6 | Vũ Thúy Hằng | Nữ | 08/08/1996 | B1 (13/11/2019) | BS nội trú | |
7 | Trần Quang Trường | Nam | 24/02/1995 | HSK3 (23/05/2020) | BS nội trú | |
8 | Lê Thị Chung | Nữ | 30/09/1975 | CỬ NHÂN NGÔN NGỮ ANH | CK II | |
9 | Lê Trung Dũng | Nam | 03/11/1988 | CỬ NHÂN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | CK II | |
10 | Cao Hồng Hạnh | Nữ | 28/06/1988 | CỬ NHÂN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ | CK II | |
(Danh sách gồm 10 thí sinh)