BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN YDHCT VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: 1071/QĐ-HVYDHCTVN Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2021
Về việc miễn thi môn Ngoại ngữ cho các thí sinh dự thi sau đại học
năm 2021
GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 30/2005/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15 tháng 05 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ Thạc sĩ;
Căn cứ Quyết định số 1637/QĐ-BYT ngày 25 tháng 5 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về Quy chế đào tạo Chuyên khoa cấp II sau đại học;
Căn cứ công văn số 622/BYT-K2ĐT ngày 12 tháng 02 năm 2020 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tuyển sinh và đào tạo CKI, CKII, BSNT trong năm 2020;
Căn cứ biên bản họp ngày 28 tháng 10 năm 2021 về việc xét duyệt tư cách thi của Hội đồng tuyển sinh sau đại học năm 2021 của Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam;
Theo đề nghị của trưởng phòng Đào tạo sau đại học.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Miễn thi môn Ngoại ngữ đầu vào cho 16 thí sinh đăng ký dự thi sau đại học năm 2021, ngành Y học cổ truyền tổ chức thi ngày 12, 13, 14 tháng 11 năm 2021 của Học viện Y - Dược học cổ truyền Việt Nam (Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông (bà) Trưởng phòng: Đào tạo sau đại học, Tổ chức cán bộ, Tài chính kế toán, Hành chính Tổng hợp và các thí sinh có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: GIÁM ĐỐC
- Như điều 3; (Đã ký)
- Bộ GD&ĐT (để báo cáo);
- Lưu: VT, ĐTSĐH.
Nguyễn Quốc Huy
---------------------------------------------------------
DANH SÁCH THÍ SINH ĐƯỢC MIỄN THI NGOẠI NGỮ
TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1071/QĐ-HVYDHCTVN ngày 05 tháng 11 năm 2021
của Giám đốc Học viện Y- Dược học cổ truyền Việt Nam)
TT | Họ và tên | Giới tính | Ngày sinh | Văn bằng NN | Dự thi |
1 | Hoàng Trí Đạo | Nam | 06/03/1991 | B1 Đại học Trà Vinh cấp ngày 19/5/2021 | Thạc sĩ |
2 | Nguyễn Trọng Đức | Nam | 18/09/1990 | B1 ĐHSP Hà Nội cấp ngày 29/09/2021 | Thạc sĩ |
3 | Nguyễn Duy Hoàn | Nam | 11/04/1986 | B1 ĐHSP Hà Nội cấp ngày 10/05/2021 | Thạc sĩ |
4 | Đặng Hồng Quân | Nam | 19/01/1996 | HSK3 cấp ngày 23/05/2020 | Thạc sĩ |
5 | Phạm Ngọc Tiến | Nam | 10/10/1989 | Học nước ngoài | Thạc sĩ |
6 | Đỗ Ngọc Hân | Nữ | 11/04/1997 | B1, Cấp ngày 20/1/2021, trường ĐHHN | Thạc sĩ |
7 | Nguyễn Thị Hương Lan | Nữ | 09/08/1995 | Chứng chỉ HSK 3 Thi ngày 20/03/2021 | Thạc sĩ |
8 | Tòng Thị Mai Lan | Nữ | 04/24/1988 | Chứng chỉ ngoại ngữ TA bậc 3 | Thạc sĩ |
9 | Bùi Quốc Hưng | Nam | 12/03/1993 | VB2 ngôn ngữ anh ĐH khoa học ĐH Thái Nguyên | Thạc sĩ |
10 | Nguyễn Đức Hưng | Nam | 02/26/1979 | Bằng cử nhân tiếng anh ĐHQGHN | Thạc sĩ |
11 | Hoàng Ngọc Minh | Nam | 10/07/1987 | Trường ĐH Trung Y Dược Quảng Tây – Trung Quốc | Thạc sĩ |
12 | Vũ Thị Minh Thủy | Nữ | 07/09/1997 | Chứng chỉ HSK 3 Thi ngày 17/10/2020 | Thạc sĩ |
13 | Phạm Hồng Hạnh | Nữ | 11/04/1993 | Bằng cử nhân tiếng Trung ĐHHN | Thạc sĩ |
14 | Nguyễn Thu Hằng | Nữ | 03/23/1997 | HSK4, Ngày cấp 10/04/2021 | Thạc sĩ |
15 | Quách Thị Nhung | Nữ | 15/04/1996 | HSK3, Ngày cấp 09/01/2021 | Bác sĩ nội trú |
16 | Nguyễn Thị Thương | Nữ | 10/12/1996 | HSK3, Ngày cấp 17/10/2020 | Bác sĩ nội trú |
Danh sách gồm 16 thí sinh./.