Danh sách dự thi Chuyên khoa I, Chuyên khoa II ngành Y học cổ truyền năm 2021

Date: 01/11/2021Lượt xem: 3979
HỌC VIỆN YDHCT VIỆT NAM  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SĐH      Độc lập – Tự do – Hạnh phúc"
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2021


DANH SÁCH DỰ THI CHUYÊN KHOA I
NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN NĂM 2021

TT Họ và tên Giới tính Ngày sinh Nơi sinh
Đối tượng
ƯT
1 Nông Kiên Cường Nam 25/11/1992 Tỉnh Lạng Sơn  Dân tộc thiểu số ít người
2 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ 17/05/1982 Tỉnh Cao Bằng Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
3 Trần Ngọc Hợp Nam 16/06/1982 Tỉnh Ninh Bình Không
4 Đỗ Thị Hường Nữ 29/04/1992 Tỉnh Thái Bình Không
5 Đinh Lê Huy Nam 20/11/1987 Hà Nội Không
6 Trịnh Thị Thanh Huyền Nữ 13/03/1984 Hà Nội Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
7 Đàm Diệu Linh Nữ 6/9/1985 Tỉnh Cao Bằng Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
8 Nguyễn Hương Linh Nữ 3/9/1993 Tỉnh Vĩnh Phúc Không
9 Nguyễn Quang Mạnh Nam 4/11/1994 Hà Nội Không
10 Trịnh Xuân Nam Nam 6/8/1983 Tỉnh Thanh Hóa Không
11 Nguyễn Trọng Nghĩa Nam 18/12/1991 Tỉnh Bắc Ninh Không
12 Vũ Minh Nguyên Nam 12/5/1982 Tỉnh Quảng Ninh Không
13 Nguyễn Thị Thu Phương Nữ 4/9/1982 Tỉnh Quảng Ninh Không
14 Đoàn Thị Quyết Nữ 12/2/1981 Tỉnh Yên Bái Không
15 Đặng Quốc Tín Nam 2/11/1991 Tỉnh Bình Định Không
16 Bùi Ngọc Tình Nam 4/4/1986 Tỉnh Nam Định Không
17 Phạm Văn Trọng Nam 12/12/1988 Tỉnh Thái Bình Không
18 Đặng Xuân Trường Nam 10/6/1990 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
19 Hoàng Thị Ánh Tuyết Nữ 24/09/1991 Tỉnh Lai Châu Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
20 Nghiêm Đức Vân Nam 9/7/1982 Hà Nội Không
21 Hà Tuấn Anh Nam 17/09/1980 Tỉnh Sơn La Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
22 Lê Đức Anh Nam 03/11/1995 Hà Nội Không
23 Nguyễn Thị Ngọc Anh Nữ 01/06/1995 Tỉnh Hưng Yên Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
24 Phạm Thị Kim Anh Nữ 19/11/1976 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
25 Trần Thị Anh Nữ 20/10/1993 Tỉnh Nghệ An Không
26 Nguyễn Văn Ba Nam 21/12/1981 Tỉnh Hà Giang Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
27 Kim Xuân Bách Nam 23/10/1995 Tỉnh Vĩnh Phúc Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
28 Huỳnh Minh Yến Chi Nữ 07/09/1988 Tỉnh Bình Thuận Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
29 Nguyễn Thị Chi Nữ 03/11/1989 Tỉnh Bắc Ninh Không
30 Bạc Cầm Chung Nam 06/09/1992 Tỉnh Sơn La Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
31 Trần Văn Công Nam 03/08/1985 Tỉnh Nghệ An Không
32 Vi Văn Công Nam 07/06/1992 Tỉnh Nghệ An Không
33 Hà Mạnh Cường Nam 10/09/1991 Tỉnh Sơn La Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
34 Lê Đăng Cường Nam 27/12/1991 Tỉnh Nghệ An Không
35 Phạm Ngọc Đàm Nam 29/04/1992 Tỉnh Hà Tĩnh Không
36 Ngô Đức Dật Nam 08/06/1994 Tỉnh Nghệ An Không
37 Nguyễn Văn Đạt Nam 15/10/1977 Tỉnh Bắc Giang Không
38 Trần Bá Đồng Nam 24/08/1989 Tỉnh Hà Nam Không
39 Đoàn Minh Đức Nam 16/09/1983 Tỉnh Sơn La Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
40 Nguyễn Thái Dũng Nam 05/04/1991 Tỉnh Thái Bình Không
41 Văn Thị Thùy Dương Nữ 20/12/1991 Tỉnh Ninh Bình Không
42 Trần Thanh Duy Nam 28/08/1992 Tỉnh Hưng Yên Không
43 Cồ Thị Minh Duyên Nữ 07/09/1982 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
44 Ngô Minh Giang Nam 07/06/1986 Tỉnh Nghệ An Không
45 Đinh Thị Hà Nữ 02/08/1973 Tỉnh Thanh Hóa Không
46 Nguyễn Hữu Hà Nam 10/10/1990 Tỉnh Nghệ An Không
47 Nguyễn Thị Hà Nữ 31/03/1990 Tỉnh Nghệ An Không
48 Nguyễn Thị Hà Nữ 12/10/1989 Tỉnh Nghệ An Không
49 Hà Trúc Hải Nữ 06/08/1995 Tỉnh Sơn La Không
50 Phan Thị Thu Hằng Nữ 24/12/1993 Tỉnh Nam Định Không
51 Tạ Thị Hoa Nữ 18/04/1987 Tỉnh Lào Cai Không
52 Trần Văn Hoàn Nam 15/03/1988 Tỉnh Bắc Ninh Không
53 Nguyễn Minh Hoàng Nam 12/08/1993 Tỉnh Yên Bái Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
54 Bùi Thị Thúy Hồng Nữ 11/12/1982 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
55 Nguyễn Thị Hải Hồng Nữ 01/01/1987 Tỉnh Quảng Trị Không
56 Trần Trọng Huân Nam 07/07/1987 Tỉnh Bắc Ninh Không
57 Hoàng Thị Huệ Nữ 09/07/1987 Tỉnh Sơn La Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
58 Nguyễn Thế Hùng Nam 17/02/1988 Tỉnh Hà Tĩnh Không
59 Chu Văn Hưng Nam 10/02/1982 Tỉnh Nghệ An Không
60 Nguyễn Thị Hương Nữ 10/10/1985 Tỉnh Nghệ An Không
61 Nguyễn Thị Thanh Hương Nữ 03/03/1971 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
62 Vũ Thu Hương Nam 10/02/1979 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
63 Lê Chí Hướng Nam 29/05/1983 Tỉnh Lạng Sơn Không
64 Nguyễn Thị Thu Hường Nữ 14/10/1985 Tỉnh Vĩnh Phú Không
65 Hoàng Ngọc Huy Nam 25/07/1982 Tỉnh Yên Bái Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
66 Nguyễn Đình Huy Nam 09/06/1984 Tỉnh Bắc Ninh Không
67 Nguyễn Khánh Huyền Nữ 25/05/1994 Tỉnh Sơn La Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
68 Phạm Thị Thanh Huyền Nữ 24/09/1984 Tỉnh Nghệ An Không
69 Nguyễn Thị Mai Khanh Nữ 05/08/1987 Tỉnh Bắc Ninh Không
70 Nguyễn Doãn Khánh Nam 12/11/1991 Tỉnh Nghệ An Không
71 Nguyễn Thị Lài Nữ 17/02/1988 Tỉnh Bắc Ninh Không
72 Nguyễn Thị Kim Lan Nữ 22/03/1970 Tỉnh Yên Bái Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
73 Trần Thị Lan Nữ 01/11/1979 Tỉnh Hà Nam Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
74 Nguyễn Thị Bích Liên Nữ 30/08/1989 Tỉnh Yên Bái Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
75 Hoàng Vũ Linh Nam 22/07/1994 Tỉnh Hà Tĩnh Không
76 Lê Việt Linh Nam 19/08/1992 TP Hà Nội Không
77 Đoàn Cửu Long Nam 15/05/1976 Tỉnh Thanh Hóa Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
78 Lê Anh Long Nam 01/01/1981 Tỉnh Nghệ An Không
79 Nguyễn Tiến Long Nam 05/10/1987 Tỉnh Hà Tĩnh Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
80 Nguyễn Thành Luân Nam 21/05/1973 Tỉnh Nghệ An Không
81 Hoàng Thị Lương Nữ 17/09/1985 Tỉnh Nghệ An Không
82 Nguyễn Trường Lưu Nam 17/07/1989 Tỉnh Nghệ An Không
83 Thiều Văn Luyện Nam 15/11/1984 Tỉnh Thanh Hóa Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
84 Trần Thị Lý Nữ 05/10/1994 Tỉnh Nghệ An Không
85 Nguyễn Quảng Mạnh Nam 04/06/1995 Hà Nội Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
86 Trần Kim Minh Nữ 14/01/1982 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
87 Chu Thị Thu Nga Nữ 29/05/1989 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
88 Đặng Thị Thuý Nga Nữ 16/03/1991 Tỉnh Bắc Ninh Không
89 Lê Thị Thúy Nga Nữ 12/04/1987 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
90 Nguyễn Thị Quỳnh Nga Nữ 05/11/1990 Tỉnh Bắc Ninh Không
91 Tăng Thị Nga Nữ 12/04/1993 Tỉnh Nghệ An Không
92 Trịnh Thị Nga Nữ 13/06/1988 Tỉnh Hải Dương Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
93 Nguyễn Thảo Ngân Nữ 10/06/1995 Tỉnh Sơn La Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
94 Nguyễn Thúy Hạnh Ngân Nữ 25/12/1994 Tỉnh Hà Tĩnh Không
95 Lại Đắc Ngọc Nam 20/09/1981 Tỉnh Bắc Ninh Không
96 Trần Dương Ngọc Nam 30/12/1990 Tỉnh Sơn La Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
97 Nguyễn Thị Nguyện Nữ 20/05/1984 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
98 Nguyễn Thành Nhơn Nam 01/10/1988 Hà Nội Không
99 Trần Thị Cẩm Nhung Nữ 02/09/1993 Tỉnh Hà Tĩnh Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
100 Trần Thị Hồng Nhung Nữ 04/06/1987 Tỉnh Bắc Ninh Không
101 Nguyễn Thị Kim Oanh Nữ 14/12/1978 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
102 Trần Mạnh Phúc Nam 20/01/1974 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
103 Trần Thị Phúc Nữ 03/08/1980 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
104 Lê Đặng Nam Phương Nam 10/11/1985 Tỉnh Bắc Ninh Không
105 Ngô Thị Phượng Nữ 02/02/1991 Tỉnh Bắc Ninh Không
106 Hà Minh Quân Nam 24/01/1993 Hà Nội Không
107 Nguyễn Thị Thu Quỳnh Nữ 01/06/1981 Tỉnh Bắc Ninh Không
108 Điêu Thái Sơn Nam 22/06/1986 Tỉnh Sơn La Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
109 Phan Thị Sương Nữ 27/07/1992 Tỉnh Nghệ An Không
110 Nguyễn Thị Minh Tâm Nữ 29/01/1992 Tỉnh Bắc Ninh Không
111 Hồ Thị Thành Nữ 08/03/1986 Tỉnh Nghệ An Không
112 Lê Thu Thảo Nữ 21/07/1995 Tỉnh Sơn La Không
113 Nguyễn Như Thiện Nam 12/08/1980 Tỉnh Bắc Ninh Không
114 Hoàng Văn Thịnh Nam 02/04/1982 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
115 Nguyễn Tiến Thịnh Nam 14/09/1986 Tỉnh Bắc Ninh Không
116 Phan Thị Thịnh Nữ 06/05/1991 Tỉnh Nghệ An  
117 Nguyễn Thị Hoài Thu Nữ 16/10/1987 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
118 Nguyễn Thị Anh Thư Nữ 05/10/1992 Tỉnh Lào Cai Không
119 Nguyễn Thị Huyền Trang Nữ 17/10/1988 Tỉnh Hòa Bình Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
120 Võ Thành Trung Nam 08/09/1981 Tỉnh Bắc Ninh Không
121 Dương Xuân Trường Nam 08/10/1992 Tỉnh Hà Tĩnh Không
122 Nguyễn Tiến Trường Nam 19/09/1982 Tỉnh Bắc Ninh Không
123 Nguyễn Đức Tú Nam 10/08/1983 Hà Nội Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
124 Lý Hồng Tuấn Nam 27/03/1978 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
125 Nguyễn Trung Tuấn Nam 03/11/1992 Hà Nội Không
126 Trần Văn Tuấn Nam 10/08/1982 Hà Nội Không
127 Lê Hải Vân Nữ 27/11/1989 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
128 Đàm Quốc Việt Nam 07/11/1985 Tỉnh Lào Cai Công tác liên tục từ 2 năm tại khu vực 1 miền núi
129 Hoàng Thị Yến Nữ 03/02/1993 Tỉnh Hà Tĩnh Không
130 Nguyễn Hải Yến Nữ 04/10/1993 Tỉnh Bắc Ninh Không
131 Phạm Khắc Ngọc Hải Nam 26/08/1995 Tỉnh Sơn La Không
132 Đàm Tuyết Lan Nữ 24/04/1995 Tỉnh Sơn La Không

Danh sách gồm 132 thí sinh./.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
(Đã ký)



    Nguyễn Quốc Huy


========================================

DANH SÁCH DỰ THI CHUYÊN KHOA II
NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN NĂM 2021

TT Họ và tên Giới tính Ngày sinh Nơi sinh
Đối tượng
    ƯT
Dự thi Ngoại   ngữ
1 Nguyễn Thị Kim Dinh Nữ 15/08/1984 Hà Nội Không Tiếng Anh
2 Lê Thúy Hạnh Nam 8/6/1982 Hà Nội Không Tiếng Anh
3 Nguyễn Thị Hạnh Nữ 30/07/1969 Tỉnh Sơn La Không Tiếng Anh
4 Nguyễn Tiến Hưng Nam 23/04/1968 Hà Nội Không Tiếng Anh
5 Trần Thị Thu Hương Nữ 4/12/1977 Hà Nội Không Tiếng Anh
6 Nguyễn Thị Hồng Loan Nữ 8/12/1980 Tỉnh Thanh Hóa Không Tiếng Anh
7 Lê Xuân Nam Nam 14/04/1984 Tỉnh Thanh Hóa Không Tiếng Anh
8 Trần Duy Nam Nam 28/10/1983 Tỉnh Nghệ An Không Tiếng Anh
9 Lã Ngọc Sang Nam 13/02/1981 Hà Nội Không Tiếng Anh
10 Bùi Chiến Thắng Nam 2/1/1971 Tỉnh Nghệ An Không Tiếng Trung
11 Bùi Nam Thắng Nam 7/11/1975 Tỉnh Ninh Bình Không Tiếng Anh
12 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ 26/09/1974 Hà Nội Không Tiếng Anh
13 Nguyễn Thành Tiến Nam 17/07/1976 Hà Nội Không Tiếng Anh
14 Ngô Trọng Tục Nam 28/02/1979 Tỉnh Bắc Ninh Không Tiếng Anh
15 Hoàng Thị Hải Yến Nữ 9/4/1973 Tỉnh Tuyên Quang Không Tiếng Anh
16 Lương Công Nam Nam 6/24/1982 Tỉnh Quảng Ninh Không Tiếng Trung

​Danh sách gồm 16 thí sinh./.
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
    (Đã ký)




  Nguyễn Quốc Huy



Tin liên quan:

Danh sách dự thi Thạc sĩ ngành Y học cổ truyền năm 2021

Thông báo tuyển sinh đào tạo Tiến sĩ đợt 2 năm 2021 ngành Y học cổ truyền

Thông báo về việc điều chỉnh thời gian nhận hồ sơ tuyển sinh Sau đại học đợt 2 năm 2021 và dự kiến thời gian thi

Thông báo về việc điều chỉnh thời gian nhận hồ sơ tuyển sinh Sau đại học Đợt 2 năm 2021 (lần 2)

Thông báo tuyển sinh Sau đại học đợt 2 năm 2021 ngành Y học cổ truyền

Thông báo về việc điều chỉnh thời gian dự kiến thi tuyển sinh Sau đại học Đợt 1 năm 2021 ngành Y học cổ truyền

Lý Thời Trân
Lý Thời Trân, tự Đông Bích, về già tự hiệu là Tần Hồ sơn nhân, người đời Minh, Kỳ Châu (nay là Hồ Bắc, Kỳ Xuân, Kỳ Châu).  Ông là nhà y dược học vĩ đại của...
Xem thêm
TUỆ TĨNH
Tên thật là Nguyễn Bá Tĩnh, hiệu Huệ Tĩnh, sau này khi đi tu, lấy pháp hiệu là Tuệ Tĩnh. Quê làng Nghĩa Phú, tổng Văn Thai, huyện Cẩm Giàng, phủ Thượng Hồng,...
Xem thêm
HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG
Hải Thượng Lãn Ông tên húy là Lê Hữu Trác tên thường là Lê Hữu Chẩn, là một đại y tôn của nước ta. Sinh ngày 12/11/1724 năm Giáp Thìn về cuối đời Hậu Lê, ở...
Xem thêm
Trương Trọng Cảnh
Tên là Cơ, người đời Đông Hán, quận Nam Dương (nay là Hà Nam, Nam Dương). Ông là tác giả quyển ‘Thương Hàn Tạp Bệnh Luận’, một quyển sách y học rất có giá trị...
Xem thêm
Hoa Đà
Hoa Đà, tự Nguyên Hóa, lại có tên Phu, sống vào thời Tam Quốc. Ông là người nước Bái (nay là tỉnh An Huy, Trung Quốc). Ông thông y thuật toàn diện, giỏi ngoại...
Xem thêm
Copyright © 2016 Vatm.edu.vn