Thông báo danh sách trúng tuyển Chuyên khoa I, Chuyên khoa II, Bác sĩ Nội trú ngành Y học cổ truyền năm 2020

Date: 28/11/2020Lượt xem: 6338
                BỘ Y TẾ                                CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
   HỌC VIỆN YDHCT VIỆT NAM                         Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
     Số: 1253/QĐ-HVYDHCTVN                         Hà Nội, ngày  16 tháng 11  năm 2020

QUYẾT ĐỊNH
Về việc công nhận trúng tuyển Chuyên khoa I, Chuyên khoa II, Bác sĩ Nội trú
ngành Y học cổ truyền năm 2020

GIÁM ĐỐC HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN VIỆT NAM

Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 02 tháng 02 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Học viện Y – Dược học cổ truyền Việt Nam;
Căn cứ Quyết định 392/QĐ-BYT ngày 25 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc giao nhiệm vụ đào tạo trình độ Chuyên khoa I chuyên ngành Y học cổ truyền cho Học viện Y – Dược học cổ truyền Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 1224/QĐ-BYT ngày 15/04/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc giao nhiệm vụ đào tạo Chuyên khoa cấp II cho Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam;
Căn cứ Quyết định 1730/QĐ-BYT ngày 24 tháng 5 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc giao nhiệm vụ đào tạo trình độ Bác sĩ Nội trú chuyên ngành Y học cổ truyền cho Học viện Y – Dược học cổ truyền Việt Nam;
Căn cứ Công văn số 622/BYT-K2ĐT ngày 12/01/2020 của Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo - Bộ Y tế về việc hướng dẫn tuyển sinh và đào tạo CKI, CKII, BSNT trong năm 2020;
Căn cứ kết quả tuyển sinh CKI, CKII, BSNT  năm 2020 và Biên bản họp Hội đồng tuyển sinh ngày 13  tháng 11 năm 2020 của Học viện Y Dược học cổ truyển Việt Nam về việc xét duyệt và công nhận kết quả tuyển sinh CKI, CKII, BSNT năm 2020;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo Sau đại học.


QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận trúng tuyển Chuyên khoa I ngành Y học cổ truyền cho 49 thí sinh; Chuyên khoa II ngành Y học cổ truyền cho 24 thí sinh, Bác sĩ Nội trú ngành Y học cổ truyền cho 06 thí sinh (có danh sách kèm theo). 
Điều 2. Các ông (bà) Trưởng phòng: Đào tạo Sau đại học, Quản lý chất lượng, CTCT và Quản lý sinh viên, Tài chính kế toán, Hành chính tổng hợp và các thí sinh có tên ở Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 Nơi nhận:                                                                                                             GIÁM ĐỐC
- Như Điều 2;                                                                                                          (Đã ký)
- Bộ GD &ĐT(để báo cáo);
- Đăng Website;
- Lưu: VT, SĐH.

                                                                                                             Đậu Xuân Cảnh

                   BỘ Y TẾ                                CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
   HỌC VIỆN YDHCT VIỆT NAM                         Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH SÁCH CÔNG NHẬN THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CHUYÊN KHOA I 
 NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐỢT 2 NĂM 2020 
(Kèm theo Quyết định số  1253/QĐ-HVYDHCTVN ngày  16 tháng  11 năm 2020 
của Giám đốc Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam) 

TT SBD Họ và
Giới 
tính
Ngày sinh Điểm Ưu tiên (cộng 1 diểm) Tổng điểm Ghi chú
Sinh lý Chuyên ngành
1 CKI001 Nguyễn Ngọc Anh Nam 19/11/1991 5.50 6.00   11.50  
2 CKI002 Nguyễn Tuấn Anh Nam 18/06/1989 5.00 5.25   10.25  
3 CKI003 Phạm Thị Hoàng Anh Nữ 24/02/1993 5.75 7.00   12.75  
4 CKI004 Nguyễn Thị Ngọc Ánh Nữ 03/04/1985 6.25 6.75   13.00  
5 CKI005 Phùng Thanh Bình Nam 22/05/1985 5.75 7.25   13.00  
6 CKI006 Lê Đức Chính Nam 20/01/1970 5.00 6.25   11.25  
7 CKI007 Dương Văn Đại Nam 12/03/1993 5.00 7.00   12.00  
8 CKI008 Nguyễn Công Đạt Nam 29/11/1986 5.75 5.00   10.75  
9 CKI009 Bạch Xuân Đề Nam 26/04/1979 5.00 6.50   11.50  
10 CKI010 Phạm Bá Diệu Nam 08/07/1988 5.00 7.50   12.50  
11 CKI011 Hà Minh Đức Nam 22/07/1990 8.00 5.75   13.75  
12 CKI012 Nguyễn Minh Đức Nam 05/07/1974 5.00 5.00   10.00  
13 CKI013 Ngô Thị Ngân Hà Nữ 11/03/1991 5.25 6.50   11.75  
14 CKI014 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ 10/09/1992 8.00 8.00   16.00  
15 CKI015 Nguyễn Hoàng Hạnh Nữ 23/12/1994 7.50 8.25   15.75  
16 CKI016 Trần Song Hào Nam 09/08/1987 6.50 5.50   12.00  
17 CKI017 Hà Trung Hiếu Nam 16/08/1992 7.00 6.75   13.75  
18 CKI018 Lâm Trần Hiếu Trung Nam 04/11/1980 7.00 5.50   12.50  
19 CKI019 Phạm Thị Hoa Nữ 04/10/1991 9.00 8.00 Ưu tiên 18.00  
20 CKI020 Vũ Xuân Hoàng Nam 27/06/1984 8.50 7.75   16.25  
21 CKI022 Chử Thị Ngọc Lan Nữ 16/08/1979 7.50 7.00   14.50  
22 CKI023 Vũ Thị Hồng Liên Nữ 03/03/1993 5.00 7.00   12.00  
23 CKI024 Nguyễn Thị Mỹ Linh Nữ 14/06/1971 5.00 5.75   10.75  
24 CKI025 Nguyễn Văn Long Nam 27/12/1993 5.00 6.25   12.25  
25 CKI026 Đỗ Thị Thanh Nga Nữ 18/10/1991 7.25 7.25   14.50  
26 CKI028 Nguyễn Duy Ngọ Nam 30/12/1990 7.50 5.25   12.75  
27 CKI029 Dương Quỳnh Phương Nữ 10/05/1993 6.25 5.00   12.25  
28 CKI030 Hoàng Lan Phương Nữ 26/09/1986 7.75 6.50   14.25  
29 CKI031 Mạc Đình Quân Nam 23/03/1985 7.00 6.50   13.50  
30 CKI032 Nguyễn Thị Quyên Nữ 17/07/1988 6.25 7.00   13.25  
31 CKI033 Dương Thị Hồng Sâm Nữ 10/01/1991 7.75 7.00 Ưu tiên 15.75  
32 CKI034 Vũ Ngọc Thái Nam 04/06/1992 6.00 7.25   13.25  
33 CKI035 Lại Hoàng Thăng Nam 11/12/1990 6.75 6.00   12.75  
34 CKI036 Đỗ Xuân Thắng Nam 02/03/1987 7.00 6.00   13.00  
35 CKI037 Lê Văn Thao Nam 10/02/1980 5.00 6.50   11.50  
36 CKI038 Nguyễn Hoài Phương Thảo Nữ 28/05/1982 5.00 5.50   10.50  
37 CKI039 Nguyễn Thị Thảo Nữ 18/04/1994 5.50 5.75   11.25  
38 CKI040 Phạm Thị Phương Thảo Nữ 22/11/1993 6.25 5.75   12.00  
39 CKI041 Lê Bổn Thiền Nam 30/04/1983 7.00 5.25   12.25  
40 CKI042 Nguyễn Hữu Tình Nam 09/09/1994 5.00 5.75   10.75  
41 CKI044 Đào Thu Trang Nữ 10/07/1994 6.25 7.25   13.50  
42 CKI045 Trần Anh Tú Nam 20/08/1992 6.75 6.00   12.75  
43 CKI046 Hoàng Anh Tuấn Nam 18/08/1979 5.25 5.50 Ưu tiên 11.75  
44 CKI047 Vũ Anh Tuấn Nam 25/11/1988 6.75 5.50 Ưu tiên 13.25  
45 CKI048 Vũ Thị Tươi Nữ 20/04/1991 7.00 6.50   13.50  
46 CKI049 Nguyễn Thanh Vân Nữ 17/12/1993 7.50 7.25   14.75  
47 CKI050 Đỗ Sĩ  Việt Nam 28/01/1986 6.50 6.75   13.25  
48 CKI051 Nguyễn Phúc Vinh Nam 29/03/1983 5.00 7.25   12.25  
49 CKI052 Thái Anh Vũ Nam 08/02/1991 6.50 6.75   13.25  

Danh sách gồm 49 thí sinh


                   BỘ Y TẾ                                CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
   HỌC VIỆN YDHCT VIỆT NAM                         Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH SÁCH CÔNG NHẬN THÍ SINH TRÚNG TUYỂN CHUYÊN KHOA II 
 NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐỢT 2 NĂM 2020 
(Kèm theo Quyết định số  1253/QĐ-HVYDHCTVN ngày  16 tháng  11 năm 2020 
của Giám đốc Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam) 

TT SBD Họ và Ngày sinh Giới tính Điểm thi Ưu tiên Ghi chú
Chuyên ngành Ngoại ngữ
1 CKII001 Phan Quang Anh 22/10/1990 Nam 6.75 67.00    
2 CKII002 Phạm Văn Ánh 20/02/1976 Nam 5.75 63.00    
3 CKII003 Lê Thị Chung 30/09/1975 Nữ 6.50 Miễn thi    
4 CKII004 Tăng Hùng Cường 13/01/1976 Nam 6.50 80.00    
5 CKII005 Võ Văn Đức 20/12/1990 Nam 7.75 80.00    
6 CKII006 Lê Trung Dũng 03/11/1988 Nam 7.00 Miễn thi    
7 CKII007 Bùi Thanh Hải 24/10/1982 Nam 8.50 77.50    
8 CKII008 Phan Thị Thu Hằng 04/09/1978 Nữ 5.50 68.50    
9 CKII009 Cao Hồng Hạnh 28/06/1988 Nữ 8.25 Miễn thi    
10 CKII010 Trần Thị Hiền 20/08/1988 Nữ 6.75 72.00    
11 CKII011 Trần Thị Hòa 20/02/1973 Nữ 5.75 60.00    
12 CKII013 Vi Thị Lan Hương 17/02/1979 Nữ 7.00 69.00    
13 CKII014 Đặng Thành Huy 07/04/1988 Nam 7.00 70.00    
14 CKII015 Nguyễn Quang Kỳ 09/09/1989 Nam 6.00 69.00    
15 CKII016 Nguyễn Đức Lương 08/08/1980 Nam 6.25 77.50    
16 CKII017 Hồ Công Mệnh 15/10/1970 Nam 6.25 72.00    
17 CKII018 Hoàng Thị Bình Minh 24/04/1976 Nữ 5.50 71.00    
18 CKII019 Lê Ngọc Phương 10/01/1984 Nam 5.00 70.00    
19 CKII020 Lê Đắc Quang 13/03/1991 Nam 8.25 71.00    
20 CKII021 Phan Việt Song 02/11/1978 Nam 5.75 69.00    
21 CKII022 Dương Thị Thương 10/03/1990 Nữ 7.00 80.00    
22 CKII023 Nguyễn Văn Thủy 03/03/1979 Nam 6.50 72.00    
23 CKII024 Đặng Hoàng Toàn 30/04/1975 Nam 5.75 62.00    
24 CKII025 Diệp Văn Trọng 26/12/1985 Nam 5.00 52.00    

Danh sách gồm 24 thí sinh


                   BỘ Y TẾ                                CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
   HỌC VIỆN YDHCT VIỆT NAM                         Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

DANH SÁCH CÔNG NHẬN THÍ SINH TRÚNG TUYỂN BÁC SĨ NỘI TRÚ 
 NGÀNH Y HỌC CỔ TRUYỀN ĐỢT 2 NĂM 2020 
(Kèm theo Quyết định số 1253/QĐ-HVYDHCTVN ngày  16 tháng  11 năm 2020 
của Giám đốc Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam) 

TT SBD Họ và
Giới 
tính
Ngày sinh Điểm thi Ưu tiên Ghi chú
Lý luận Nội YHCT Sinh lí 
Toán
Ngoại ngữ
 
1 NT002 Nguyễn Kim Dơn Nữ 13/10/1996 8.75 7.50 9.00 8.50 75.5    
2 NT003 Nguyễn Thị Hà Nữ 10/03/1996 7.00 7.00 7.00 6.50 77.0    
3 NT004 Vũ Thúy Hằng Nữ 08/08/1996 7.00 7.25 7.25 7.25 Miễn thi    
4 NT006 Nguyễn Đăng Hiển Nam 25/08/1996 7.75 8.25 9.00 7.75 79.0    
5 NT008 Trần Thị Lịch Nữ 20/10/1995 7.75 7.00 9.00 8.00 77.5    
6 NT012 Vũ Duy Tuấn Nam 16/01/1996 7.25 7.25 7.25 6.00 79.5    

Danh sách gồm 6 thí sinh

Tin liên quan:

Thông báo danh sách trúng tuyển Thạc sĩ ngành Y học cổ truyền đợt 2 năm 2020

Thông báo kết quả chấm phúc khảo thi tuyển sinh Sau đại học đợt 2 năm 2020

Thông báo phúc khảo bài thi tuyển sinh Sau đại học đợt 2 năm 2020

Thông báo kết quả thi tuyển sinh Sau đại học đợt 2 năm 2020

Quyết định về việc miễn thi môn Ngoại ngữ cho các thí sinh dự thi Sau đại học đợt 2 năm 2020

Thông báo danh sách dự thi Sau Đại học ngành Y học cổ truyền đợt 2 năm 2020

Lý Thời Trân
Lý Thời Trân, tự Đông Bích, về già tự hiệu là Tần Hồ sơn nhân, người đời Minh, Kỳ Châu (nay là Hồ Bắc, Kỳ Xuân, Kỳ Châu).  Ông là nhà y dược học vĩ đại của...
Xem thêm
TUỆ TĨNH
Tên thật là Nguyễn Bá Tĩnh, hiệu Huệ Tĩnh, sau này khi đi tu, lấy pháp hiệu là Tuệ Tĩnh. Quê làng Nghĩa Phú, tổng Văn Thai, huyện Cẩm Giàng, phủ Thượng Hồng,...
Xem thêm
HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG
Hải Thượng Lãn Ông tên húy là Lê Hữu Trác tên thường là Lê Hữu Chẩn, là một đại y tôn của nước ta. Sinh ngày 12/11/1724 năm Giáp Thìn về cuối đời Hậu Lê, ở...
Xem thêm
Trương Trọng Cảnh
Tên là Cơ, người đời Đông Hán, quận Nam Dương (nay là Hà Nam, Nam Dương). Ông là tác giả quyển ‘Thương Hàn Tạp Bệnh Luận’, một quyển sách y học rất có giá trị...
Xem thêm
Hoa Đà
Hoa Đà, tự Nguyên Hóa, lại có tên Phu, sống vào thời Tam Quốc. Ông là người nước Bái (nay là tỉnh An Huy, Trung Quốc). Ông thông y thuật toàn diện, giỏi ngoại...
Xem thêm
Copyright © 2016 Vatm.edu.vn